Lối Sống

4 tuổi xông đất, mở hàng Tết Giáp Thìn 2024 ví như 'Thần Tài chuyển thế', mang may mắn và tiền tài cả năm cho gia chủ

4 tuổi nêu dưới đây được cho là tuổi hợp xông nhà Tết 2024 nói chung, gia chủ nào cũng có thể tham khảo để lựa chọn. Bởi đây là những tuổi không có sự xung đột hay tương khắc về can chi, ngũ hành với lưu niên Giáp Thìn.

4 tuổi xông đất đầu năm 2024 đẹp nhất

Theo các chuyên gia xem tuổi xông đất 2024, Tết Giáp Thìn này có 4 tuổi rất tốt, phù hợp để tiến hành xông đất đầu năm, ví như “Thần Tài chuyển thế”, mang tài khí tới nhà cho gia chủ năm mới làm ăn phát đạt, liên tiếp gặp may mắn về tiền bạc. Đó là các tuổi:

Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)

Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1993)

Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)

Tuổi Nhâm Tý (Sinh năm 1972)

Lưu ý: 4 tuổi nêu phía trên được cho là tuổi hợp xông nhà Tết 2024 nói chung, gia chủ nào cũng có thể tham khảo để lựa chọn. Bởi đây là những tuổi không có sự xung đột hay tương khắc về can chi, ngũ hành với lưu niên Giáp Thìn.

Ngoài ra, khi chọn tuổi khai trương, mở hàng lấy may đầu năm 2024, quý bạn cũng có thể chọn một trong các tuổi nêu trên cũng rất phù hợp.

Tuy nhiên, để xem kỹ càng và chuẩn xác hơn đối với từng tuổi, quý bạn có thể tra cứu trực tiếp theo năm sinh của mình tại XÔNG ĐẤT 2024.

4 tuổi xông đất, mở hàng Tết Giáp Thìn 2024 ví như 'Thần Tài chuyển thế', mang may mắn và tiền tài cả năm cho gia chủ

Hướng dẫn chi tiết xem tuổi xông đất 2024 cho 12 con giáp

Lưu ý: Mỗi tuổi tới xông đất đầu năm có mức độ tương hợp khác nhau với gia chủ. Với các cấp độ đánh giá từ: Tốt - Khá - Trung bình.

1. Gia chủ tuổi Tý chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Tý

Tuổi Giáp Tý 1984: Mậu Thân 1968 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình).

Tuổi Bính Tý 1996: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình).

Tuổi Nhâm Tý 1972: Bính Thân 1956 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình).

Tuổi Canh Tý 1960: Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá).

Tuổi Mậu Tý 1948: Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).

2. Gia chủ tuổi Sửu chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Sửu

Tuổi Quý Sửu 1973: Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).

Tuổi Ất Sửu 1985: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).

Tuổi Tân Sửu 1961: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá).

Tuổi Đinh Sửu 1997: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).

Tuổi Kỷ Sửu 1949: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).

3. Gia chủ tuổi Dần chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Dần

Tuổi Giáp Dần 1974: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình).

Tuổi Bính Dần 1986: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).

Tuổi Nhâm Dần 1962: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Trung bình).

Tuổi Canh Dần 1950: Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).

Tuổi Mậu Dần 1998: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).

4 tuổi xông đất, mở hàng Tết Giáp Thìn 2024 ví như 'Thần Tài chuyển thế', mang may mắn và tiền tài cả năm cho gia chủ - 1

4. Gia chủ tuổi Mão chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Mão

Tuổi Ất Mão 1975: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình).

Tuổi Đinh Mão 1987: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá).

Tuổi Quý Mão 1963 Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).

Tuổi Tân Mão 1951: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình).

Tuổi Kỷ Mão 1999: Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình).

5. Gia chủ tuổi Thìn chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Thìn

Tuổi Bính Thìn 1976: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).

Tuổi Giáp Thìn 1964: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá).

Tuổi Mậu Thìn 1988: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá).

Tuổi Nhâm Thìn 1952: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).

Tuổi Canh Thìn 2000: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).

6. Gia chủ tuổi Tỵ chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Tỵ

Tuổi Đinh Tỵ 1977: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình).

Tuổi Ất Tỵ 1965: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).

Kỷ Tỵ 1989: Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá).

Tuổi Quý Tỵ 1953: Tân Dậu 1981 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình).

Tuổi Tân Tỵ 2001, 1941: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).

7. Gia chủ tuổi Ngọ chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Ngọ

Tuổi Bính Ngọ 1966: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Trung bình).

Tuổi Mậu Ngọ 1978: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá).

Tuổi Canh Ngọ 1990: Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).

Tuổi Giáp Ngọ 1954: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá).

Tuổi Nhâm Ngọ 2002, 1942: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).

8. Gia chủ tuổi Mùi chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Mùi

Tuổi Kỷ Mùi 1979: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá).

Tuổi Đinh Mùi 1967: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).

Tuổi Tân Mùi 1991: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình).

Tuổi Ất Mùi 1955: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).

Tuổi Quý Mùi 1943, 2003: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình), Tân Dậu 1981 (Trung bình), Đinh Mão 1987 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình).

9. Gia chủ tuổi Thân chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Thân

Tuổi Mậu Thân 1968: Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Ất Tỵ 1965 (Trung bình).

Tuổi Canh Thân 1980: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Giáp Thìn 1964 (Trung bình).

Tuổi Bính Thân 1956: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá).

Tuổi Nhâm Thân 1992: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).

Tuổi Giáp Thân 1944, 2004: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).

10. Gia chủ tuổi Dậu chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Dậu

Tuổi Kỷ Dậu 1969: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình).

Tuổi Tân Dậu 1981: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).

Tuổi Đinh Dậu 1957: Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).

Tuổi Quý Dậu 1993: Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Mậu Dần 1998 (Trung bình).

Tuổi Ất Dậu 1945: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình).

11. Gia chủ tuổi Tuất chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Tuất

Tuổi Canh Tuất 1970: Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Nhâm Ngọ 2002 (Trung bình).

Tuổi Nhâm Tuất 1982: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình).

Tuổi Mậu Tuất 1958: Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá).

Tuổi Bính Tuất 1946, 2006: Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).

Tuổi Giáp Tuất 1994: Canh Dần 1950 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).

12. Gia chủ tuổi Hợi chọn tuổi hợp xông đất 2024

Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Hợi

Tuổi Tân Hợi 1971: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).

Tuổi Quý Hợi 1983: Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình), Quý Sửu 1973 (Trung bình).

Tuổi Kỷ Hợi 1959: Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).

Tuổi Đinh Hợi 1947, 2007: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình).

Tuổi Ất Hợi 1995: Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).

NT (SHTT)




https://sohuutritue.net.vn/4-tuoi-xong-dat-mo-hang-tet-giap-thin-2024-vi-nhu-than-tai-chuyen-the-mang-may-man-va-tien-tai-ca-nam-cho-gia-chu-d207454.html